Quy trình tiêm chủng
BƯỚC 1:
Đăng ký trên App
BƯỚC 2:
Nhân viên xác nhận lịch
BƯỚC 3:
Khách hàng đến phòng khám để được hỗ trợ
BƯỚC 4:
Bác sĩ tư vấn và tiêm chủng
BƯỚC 5:
Đợi phản ứng sau tiêm 30 phút
Lịch tiêm chủng cho trẻ em từ 0 đến 8 tuổi
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ TỪ 0-8 TUỔI | |||||||||||||||
Tuổi/Vaccine | Tháng | Tuổi | |||||||||||||
Sơ sinh | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 -11 | 12 | 18 | 2 | 3-4 | 5-6 | 7-8 | |
Lao | x | ||||||||||||||
Viêm gan B | x | x | x | x | x | x | |||||||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván | x | x | x | x | x | ||||||||||
Bại liệt | x | x | x | x | |||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não mủ do Hib | x | x | x | x | |||||||||||
Tiêu chảy do Rota Virus | Phác đồ 2 hoặc 3 liều, mỗi liều cách nhau tối thiểu 1 tháng | ||||||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa do phế cầu khuẩn | x | x | x | x | |||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B,C | x | x | |||||||||||||
Cúm | Phác đồ tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu một tháng cho lần tiêm đầu tiên. Tiêm nhắc lại 1 liều mỗi năm. |
||||||||||||||
Sởi | x | x | |||||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,W,Y | x | x | |||||||||||||
Viêm não Nhật Bản | – Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau 1 năm – Hoặc phác đồ 3 liều tiêm và nhắc lại mỗi 3 năm một liều đến 15 tuổi |
||||||||||||||
Sởi, Quai bị, Rubella | x | x | |||||||||||||
Thủy đậu | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 3 tháng | ||||||||||||||
Viêm gan A | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6 tháng | ||||||||||||||
Viêm gan A + B | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6-12 tháng | ||||||||||||||
Thương hàn | 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm | ||||||||||||||
Bệnh tả | 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần |