STT | TÊN VẮC XIN | DỊCH VỤ |
01 | Boostrix 0.5ml | Ngừa Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà |
02 | mORCVAX | DV Vắc xin Tả uống |
03 | Gene-Hbvax | DV ngừa viêm gan B việt nam |
04 | Mvac | Ngừa Sởi việt nam gói >=3 bệnh |
05 | Mvac | Ngừa Sởi việt nam gói 2 bệnh |
06 | Mvac | Ngừa Sởi việt nam gói 1 bệnh |
07 | Menactra | Ngừa não mô cầu tuýp A,C,Y,WMenactra |
08 | IMOJEV 0.5ml | Ngừa viêm não Nhật Bản |
09 | Hexaxim 0.5ml | Ngừa BH, HG, UV, BL, VGSV B, HIB 6 trong 1 |
10 | Tetraxim | Ngừa BH, HG, UV, BL 4 trong 1 |
11 | Infanrix hexa vial 0.5ml | Ngừa BH, HG, UV, BL, VGSV B, HIB 6 trong 1 |
12 | Jevax 1ml | Ngừa viêm não Nhật Bản B |
13 | VA Mengoc BC | Ngừa não mô cầu tuýp B&C |
14 | Vaxigrip 0.5ml | Ngừa cúm người lớn>=36 tháng |
15 | Vaxigrip 0.25ml | Ngừa cúm trẻ em |
16 | Rotarix vial 1.5ml | Ngừa viêm dạ dày ruột do Rotavirut |
17 | Typhim Vi | Ngừa thương hàn |
18 | ImmunoHBs 180IU/ml | Ngừa viêm gan B từ mẹ sang con |
19 | MMRII 0.5ml | Ngừa sởi quai bị rubella |
20 | Rota Teq 2ml | Ngừa viêm dạ dày- ruột do Rotavirus |
21 | VGB (Heberbiovac 10mcg/0.5ml) | Ngừa viêm gan B trẻ em |
22 | VGB (Heberbiovac HB 20mcg/1ml) | Ngừa viêm gan B người lớn |
23 | Gardasil 0,5ml | Ngừa ung thư cổ tử cung do HPV |
24 | Varivax 0,5ml | Ngừa thủy đậu |
25 | Synflorix 0,5ml | Ngừa phế cầu |
26 | Twinrix 1ml | Ngừa VGSV A&B |
27 | BCG | Ngừa lao |
28 | VAT 40UI | Ngừa uốn ván |
29 | INFLUVAC | Ngừa cúm thế hệ 3 |
Phòng khám bệnh viện quốc tế Dr.Khoa